CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC THEO THÔNG TƯ 36
Tháng Sáu 9, 2020 3:22 chiềuBiểu mẫu 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MN ĐẠI THẮNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | * Chăm sóc nuôi dưỡng:– Đảm bảo an toàn cho trẻ.– 100% trẻ được nuôi ăn bán trú; trẻ được ăn 2 bữa chính 1 bữa phụ; đảm vệ sinh an toàn thực phẩm; tỷ lệ suy dinh dưỡng giảm 2-3 % so với đầu năm học.
* Giáo dục: Trẻ được phát triển toàn diện 4 lĩnh vực theo lứa tuổi nhà trẻ. |
* Chăm sóc nuôi dưỡng:– Đảm bảo an toàn cho trẻ.– 100% trẻ được nuôi ăn bán trú; trẻ được ăn 2 bữa chính 1 bữa phụ; đảm vệ sinh an toàn thực phẩm; tỷ lệ suy dinh dưỡng giảm 2-3 % so với đầu năm học.
* Giáo dục: Trẻ được phát triển toàn diện 5 lĩnh vực theo lứa tuổi mẫu giáo. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình giáo dục mầm non theo Thông tư 28/2016/BGDĐT sau sửa đổi. | Chương trình giáo dục mầm non theo Thông tư 28/2016/BGDĐT sau sửa đổi |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | – 90-92% trẻ đạt được yêu cầu các chỉ số cuối độ tuổi | – 93-95% trẻ đạt được yêu cầu các chỉ số cuối độ tuổi.– Trẻ 5 tuổi 95-97% trẻ đạt được yêu cầu các chỉ số của bộ chuẩn đánh giá sự phát triển trẻ em 5 tuổi. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
Nơi nhận: – Phòng GD&ĐT(để báo cáo),– Trường MN (để công khai),
– Lưu VP.
|
Đại Thắng, ngày 25 tháng 6 năm 2019 Phạm Thị Phương |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MN ĐẠI THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
Độ tuổi | Trẻ cân đo | Thừa cân | Béo phì | Nhẹ cân | Thấp còi | ||||
Số trẻ | % | Số trẻ | % | Số trẻ | % | Số trẻ | % | ||
0t | |||||||||
1t | 21 | 1 | 4,7 | 0 | 0 | 1 | 4,7 | ||
2t | 61 | 1 | 1,6 | 0 | 0 | 5 | 8,2 | ||
Cộng NT | 82 | 2 | 2,4 | 0 | 0 | 6 | 7,3 | ||
3t | 150 | 4 | 2,66 | 0 | 4 | 2,68 | 4 | 2,68 | |
4t | 180 | 2 | 1,1 | 3 | 1,66 | 4 | 2,22 | 4 | 2,22 |
5t | 179 | 8 | 4,5 | 3 | 1,67 | 2 | 1,1 | 2 | 1,1 |
Cộng MG | 509 | 14 | 2,75 | 6 | 1,2 | 10 | 1,96 | 10 | 1,96 |
Tổng NT+MG | 591 | 16 | 2,7 | 6 | 1 | 10 | 1,7 | 16 | 2,7 |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 21 | 61 | |||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 591 | 21 | 61 | 150 | 180 | 179 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 591 | 21 | 61 | 150 | 180 | 179 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 591 | 21 | 61 | 150 | 180 | 179 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 591 | 21 | 61 | 150 | 180 | 179 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 559 | 20 | 56 | 142 | 169 | 172 | |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 10 | 4 | 4 | 2 | |||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | |||||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 16 | 1 | 5 | 4 | 4 | 2 | |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 6 | 3 | 3 | ||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 82 | ||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 509 |
Nơi nhận: – Phòng GD&ĐT(để báo cáo),– Trường MN (để công khai),
– Lưu VP.
|
Đại Thắng, ngày 25 tháng 6 năm 2019
Phạm Thị Phương |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MN ĐẠI THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | |
II | Loại phòng học | 18 | 1,25 |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | 1,25 |
2 | Phòng học bán kiên cố | – | |
3 | Phòng học tạm | – | |
4 | Phòng học nhờ | – | |
III | Số điểm trường | 4 | – |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 9.373.000 | 16,2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.955.000 | 3,38 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 720 | 1,25 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 216 | 0,36 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 270 | 0, 45 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 0 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 120.000 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 13 | 13/18 nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 13 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 5 | 5/18 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 3 | 3/4 sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )Ti vi Máy tính
Máy in Đàn Ocgan Đầu đĩa |
11
7 4 1 3 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | 0,36 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIV | Kết nối internet | X | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X | |
XVI | Tường rào xây | X |
Nơi nhận: – Phòng GD&ĐT(để báo cáo),– Trường MN (để công khai),
– Lưu VP.
|
Đại Thắng, ngày 25 tháng 6 năm 2019
Phạm Thị Phương |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MN ĐẠI THẮNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 45 | 7 | 16 | 10 | 12 | 15 | 10 | 1 | |||||||
I | Giáo viên | 28 | 4 | 15 | 9 | 14 | 9 | ||||||||
1 | Nhà trẻ | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 1 | ||||||||
2 | Mẫu giáo | 23 | 3 | 14 | 6 | 9 | 8 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 14 | 1 | 1 | 12 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 13 | 1 | 12 | |||||||||||
.. | .. |
Nơi nhận: – Phòng GD&ĐT(để báo cáo),– Trường MN (để công khai),
– Lưu VP.
|
Đại Thắng, ngày 25 tháng 6 năm 2019
Phạm Thị Phương |